Hoa mang vẻ đẹp tô điểm cho thiên nhiên mang theo ý nghĩa sâu sắc tùy vào từng loại. Mở rộng vốn từ qua danh sách tên các loài hoa bằng tiếng Anh thông dụng trong cuộc sống tại bài viết sau.
Tên các loài hoa bằng tiếng Anh - Các bộ phận của hoa
Mở đầu bộ từ vựng về tên các loài hoa bằng tiếng Anh là nhóm các bộ phận của một cây hoa:
Leaf /li:f/: Lá
Root /ru:t/: Rễ
Spore /spɔ:[r]/: Bào tử hoa
Pollination /,pɒli'nei∫n/: Sự thụ phấn
Embryo /'embriəʊ/: Phôi thai
Pollen /'pɒlən/: Phấn hoa
Flower /'flaʊə[r]/: Bông hoa
Stem /stem/: Thân hoa
Stamen /'steimən/: Nhị hoa
Pistil /'pistl/: Nhụy hoa
Tên các loài hoa bằng tiếng Anh - Mùi hương của hoa
Để miêu tả về mùi hương của các loài hoa hãy tham khảo các từ vựng về tên các loài hoa bằng tiếng Anh dưới đây:
Intoxicating /in'tɔksikeitiɳ/ : Cảm giác say
Comforting /ˈkʌmfətɪŋ/: Dễ chịu
Heady /ˈhedi/: Thơm nồng
Reek /riːk/: Bốc lên
Delicate /ˈdelɪkət/: Nhẹ nhàng
Laden /ˈleɪdn/: Thơm nồng
Evocative /ɪˈvɒkətɪv/: Mùi hương mang cảm giác gợi nhớ
Sweet /swiːt/: Ngọt ngào
Aroma /əˈrəʊmə/: Mùi thơm nồng nhưng dễ chịu
Tên các loài hoa bằng tiếng Anh - Vẻ đẹp của hoa
Captivating /ˈkæptɪveɪtɪŋ/: Quyến rũ
Charming /ˈtʃɑːmɪŋ/: Duyên dáng
Blooming /ˈbluːmɪŋ/: Nở
Bright /braɪt/: Tươi sáng
Aromatic /ˌærəˈmætɪk/: Thơm
Beautiful /ˈbjuːtɪfl/: Xinh đẹp
Abundant /əˈbʌndənt/: Phong phú
Amazing /əˈmeɪzɪŋ/: Ngạc nhiên
Artful /ˈɑːtfl/: Khéo léo
Artistic /ɑːˈtɪstɪk/: Thuộc nghệ thuật
Unforgettable /ˌʌnfəˈɡetəbl/: Không quên được
Dazzling /ˈdæzlɪŋ/: Chói sáng
Elegant /ˈelɪɡənt/: Thanh lịch
Idyllic /ɪˈdɪlɪk/: Bình dị
Wonderful /ˈwʌndəfl/: Tuyệt vời
Tên các loài hoa bằng tiếng Anh phổ biến
Dưới đây là danh sách chi tiết tên các loài hoa bằng tiếng Anh phổ biến và thú vị cho bạn học:
Azalea /ə'zeiliə/: Hoa đỗ quyên
Tuberose /ˈtjuːbərəs/: Hoa huệ
Narcissus /nɑːˈsɪsəs/: Hoa thủy tiên
Snapdragon /ˈsnæpdræɡən/: Hoa mõm chó
Forget - me - not /fəˈɡet miː nɒt/: Hoa lưu ly thảo
Violet /ˈvaɪələt/: Hoa đồng thảo
Pansy /ˈpænzi/: Hoa bướm
Morning - glory /ˌmɔːnɪŋ ˈɡlɔːri/: Hoa bìm bìm
Hop /hɒp/: Hoa bia
Horticulture /ˈhɔːtɪkʌltʃə(r)/: Hoa dạ hương
Confetti /kənˈfeti/: Hoa giấy
Honeysuckle /ˈhʌnisʌkl/: Hoa kim ngân
Hyacinth /ˈhaɪəsɪnθ/: Hoa dạ lan hương
Dandelion /ˈdændɪlaɪən/: Hoa bồ công anh
Cockscomb /'kɒkskəʊm/: Hoa mồng Gà
Columbine /'kɒləmbain/: Hoa bồ câu
Camellia /kə'mi:liə/: Hoa trà
Camomile /'kæməmail/ : Hoa cúc la mã
Campanula /kəm'pænjulə/: Hoa chuông
Carnation /kɑ:'nei∫n/: Hoa cẩm chướng
Cosmos /'kɒzmɒs/: Hoa cúc vạn thọ tây
Crocus /'krəʊkəs/: Hoa nghệ tây
Daffodil /'dæfədil/: Hoa thủy tiên vàng
Dahlia /'deiljə/: Hoa thược dược
Daisy /'dei:zi/: Hoa cúc
Flamboyant /flæm'bɔiənt/: Hoa phượng
Magnolia /mæg'nəʊliə/ : Hoa mộc lan
Peony /'pi:ənni/ : Hoa mẫu đơn
Sunflower /'sʌn,flaʊə[r]/: Hoa hướng dương
Marigold /'mærigəʊld/: Hoa cúc vạn thọ
Orchid /'ɔ:kid/: Hoa phong lan
Lilac /'lailək/: Hoa cà
Eglantine /'egləntain/: Hoa tầm xuân
Hellebore /'helibɔ:/ : Hoa lê Lư
Hibiscus /hi'biskəs/: Hoa dâm bụt
Impatiens /im'peiʃiənz/: Hoa móng tay
Iris /'aiəris/: Hoa Diên Vĩ
Lily /'lili/: Hoa loa kèn
Lotus /'ləʊtəs/: Hoa sen
Lavender /'lævəndə[r]/: Hoa oải hương
Jasmine /'dʒæsmin/: Hoa nhài
Gladiolus /,glædi'əʊləs/: Hoa lay ơn
Water lily /'wɔ:təlili/: Hoa súng
Peach blossom /pi:tʃ'blɔsəm/: Hoa đào
Mẫu câu giao tiếp về chủ đề tên các loài hoa bằng tiếng Anh
Tham khảo thêm các mẫu câu giao tiếp với chủ đề tên các loài hoa trong tiếng Anh tại phần sau bạn nhé!
Look ! There’s a flower store. I will order some types of flowers.(Nhìn kìa! Có một tiệm hoa. Tôi sẽ đặt vài loại)
They want to buy 20 bunches of flowers. (Họ muốn mua 20 bó hoa.)
That girl wants to order a bunch of flowers. (Cô gái đó muốn đặt 1 bó hoa.)
I’d like to order a pot of flowers. (Tôi muốn đặt một chậu hoa.)
He must send some flowers to his darling on valentine’s day. (Anh ấy phải gửi hoa tới cho người yêu vào ngày lễ tình nhân.)
I must send some flowers to my teacher on Teacher’s Day. (Tôi phải gởi hoa đến tặng thầy tôi nhân Ngày Nhà Giáo.)
I want to send some flowers to my friends to celebrate their graduation day. (Tôi muốn gửi hoa đến tặng bạn tôi để chúc mừng ngày tốt nghiệp.)
Yes, so they won’t fade too soon (Vâng, chúng sẽ không bị héo nhanh đâu)
Make guess a fine bouquet of dozen. (Hãy làm cho khách 1 bó khoảng 12 bông hoa.)
Please send them to this address. (Vui lòng gửi hoa đến địa chỉ này)
If your mother keeps watering the pot at regular intervals they will last for a long time.(Nếu mẹ bạn tưới nước mỗi ngày thì chúng có thể tươi lâu hơn đó)
How often should I water? (Bao lâu thì tưới nước?)
Hy vọng qua bài viết trên đã giúp làm phong phú thêm vốn từ vựng tiếng Anh của bạn học ngoại ngữ từ đó tự tin trò chuyện về tên các loài hoa bằng tiếng Anh. Hãy áp dụng những từ vựng đã học vào cuộc sống hàng ngày để ghi nhớ nhanh và lâu hơn bạn nhé!
Nếu các bạn quan tâm đến các khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tập trung Nghe & Nói với 100% GIÁO VIÊN BẢN XỨ ANH/ÚC/MỸ/CANADA giàu kinh nghiệm giúp tăng phản xạ tiếng Anh tự nhiên, các bạn có thể tham khảo chi tiết tại đây: https://www.tienganhnghenoi.net/lophoctienganh
Comments