top of page
mynuong162

Trọn bộ tính từ miêu tả phim bằng tiếng Anh hay và thú vị 

Một trong những sở thích giúp giải trí và thư giãn tinh thần sau những giây phút căng thẳng đó là xem phim. Đặc biệt đối với việc học một ngôn ngữ, học qua phim là cách học vô cùng hiệu quả được nhiều bạn áp dụng vì bạn bạn có thể tiếp xúc với nhiều từ vựng mới, mẫu câu người bản xứ thường dùng,... một cách tự nhiên nhất. Cùng bỏ túi ngay các tính từ miêu tả phim bằng tiếng Anh thú vị tại bài viết sau. 

Tính từ miêu tả phim bằng tiếng Anh theo hướng trung tính (Neutral)

Tính từ miêu tả phim bằng tiếng Anh theo hướng trung tính (Neutral)
Tính từ miêu tả phim bằng tiếng Anh theo hướng trung tính (Neutral)

Có vốn từ vựng miêu tả phim không chỉ giúp bé phát triển kỹ năng ngôn ngữ mà đồng thời khơi gợi trí tưởng tượng và sự sáng tạo. Dưới đây là một số tính từ miêu tả phim bằng tiếng Anh theo hướng trung tính:

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

suspenseful

/səˈspensfəl/

hồi hộp

highly-charged

/ˈhaɪli tʃɑrdʒd/

trả phí cao

slow

/sloʊ/

buồn tẻ

fast-moving

/ˈfæst ˌmuːvɪŋ/

di chuyển nhanh

big-budget

/ˈbɪɡ ˌbʌdʒɪt/

ngân sách lớn

low-budget

/loʊ ˈbʌdʒɪt/

ngân sách nhỏ

sentimental

/ˌsentɪˈmentl/

đa cảm

romantic

/roʊˈmæntɪk/

lãng mạn

oddball

/ˈɒdbɔːl/

kỳ quặc

wacky

/ˈwæki/

kỳ quặc

dramatic

/drəˈmætɪk/

kịch

fantasy

/ˈfæntəsi/

tưởng tượng

satirical

/səˈtɪrɪkl/

châm biếm

picaresque

/ˌpɪkəˈresk/

thuộc tiểu thuyết giang hồ

Tính từ miêu tả phim bằng tiếng Anh theo hướng tích cực (Positive)

Tính từ miêu tả phim bằng tiếng Anh theo hướng tích cực (Positive)
Tính từ miêu tả phim bằng tiếng Anh theo hướng tích cực (Positive)

Các tính từ miêu tả phim bằng tiếng Anh hỗ trợ rất tốt cho bạn học giúp tự tin hơn trong giao tiếp tiếng Anh và biết cách bày tỏ ý kiến cá nhân về một bộ phim yêu thích. Đồng thời, tính từ này cũng giúp bạn học phát triển kỹ năng viết và nói trong các tình huống hàng ngày.

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

first-rate

/ˈfɜːrst ˌreɪt/

xuất sắc, hạng nhất

charming

/ˈtʃɑːrmɪŋ/

làm say mê

charismatic

/ˌkærɪzˈmætɪk/

có sức lôi cuốn khán giả

comical

/ˈkɒmɪkəl/

hài hước, khôi hài, tức cười, vui nhộn

enjoyable

/ɪnˈdʒɔɪəbl/

thú vị, thích thú

tender

/ˈtendər/

nhạy cảm, tế nhị

sensitive

/ˈsensɪtɪv/

nhạy cảm

powerful

/ˈpaʊərfəl/

có tác động mạnh

surprising

/sərˈpraɪzɪŋ/

làm ngạc nhiên, đáng sửng sốt

imaginative

/ɪˈmædʒɪnətɪv/

giàu tưởng tượng

insightful

/ˈɪnsaɪtfəl/

sâu sắc

uproarious

/ʌpˈrɔːriəs/

rất buồn cười

hilarious

/hɪˈleriəs/

vui nhộn

riveting

/ˈrɪvɪtɪŋ/

thu hút sự chú ý, làm mê hoặc

fascinating

/ˈfæsɪneɪtɪŋ/

hấp dẫn, lôi cuốn

dazzling

/ˈdæzlɪŋ/

làm sững sờ, làm kinh ngạc

legendary

/ˈledʒənderi/

thuộc truyện cổ tích, truyền thuyết, có tính huyền thoại, thần kỳ

clever

/ˈklevər/

hay, tài tình

original

/əˈrɪdʒənl/

(thuộc) nguyên bản chính

absorbing

/əbˈzɔːrbɪŋ/

hấp dẫn, làm say mê, say sưa

intriguing

/ɪnˈtriːɡɪŋ/

hấp dẫn, kích thích sự tò mò

pleasant

/ˈpleznt/

vui vẻ, thú vị

thought provoking

/ˈθɔːt prəˈvoʊkɪŋ/

khiến bạn nghĩ đến những ý tưởng mới hoặc thay đổi thái độ, quan niệm, cái nhìn

unpretentious/ unpretending

/ˌʌnprɪˈtenʃəs/ /ˌʌnprɪˈtendɪŋ/

không phô trương

true-to-life

/ˌtruː tə ˈlaɪf/

chân thực

masterpiece

/ˈmæstərpiːs/

nổi bật, đáng chú ý

Tính từ miêu tả phim bằng tiếng Anh theo hướng tiêu cực (Negative)

Tính từ miêu tả phim bằng tiếng Anh theo hướng tiêu cực (Negative)
Tính từ miêu tả phim bằng tiếng Anh theo hướng tiêu cực (Negative)

Mời bạn học tham khảo các tính từ miêu tả phim bằng tiếng Anh theo hướng tiêu cực tại phần sau: 

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

third-rate

/ˈθɜːrd reɪt/

hạng chót, xấu, kém

flawed

/flɔːd/

không hoàn hảo

juvenile

/ˈdʒuːvənaɪl/

vị thành niên

boring

/ˈbɔːrɪŋ/

chán

distasteful

/dɪsˈteɪstfəl/

khó chịu, không vừa ý

ordinary

/ˈɔːrdɪneri/

thường, bình thường

senseless

/ˈsensləs/

vô nghĩa

static

/ˈstætɪk/

không thay đổi

brutal

/ˈbruːtl/

cục súc

confused

/kənˈfjuːzd/

lộn xộn, không rõ ràng

disappointing

/ˌdɪsəˈpɔɪntɪŋ/

làm chán ngán, làm thất vọng

bloody

/ˈblʌdi/

đẫm máu

silly

/ˈsɪli/

ngớ ngẩn

predictable

/prɪˈdɪktəbl/

có thể đoán được, có thể dự đoán

stupid

/ˈstuːpɪd/

chán, buồn tẻ

uninteresting

/ˌʌnˈɪntrɪstɪŋ/

không hay, không thú vị, không đáng chú ý

weak

/wiːk/

nhạt nhẽo

incredibly tiresome

/ɪnˈkrɛdəbli ˈtaɪərsəm/

cực kỳ mệt mỏi

trite

/traɪt/

cũ rích, nhàm

uneven

/ʌnˈiːvn/

thất thường, thay đổi

cliché ridden

/ˈkliːʃeɪ ˈrɪdn/

sáo rỗng

outdated

/aʊtˈdeɪtɪd/

cổ

dreadful

/ˈdredfl/

chán ngấy

bland

/blænd/

nhạt nhẽo

Bài học trên đã chia sẻ đến ba mẹ và bé các tính từ miêu tả phim bằng tiếng Anh cho bạn học  sử dụng để diễn đạt cảm xúc khi xem phim và miêu tả trạng thái đối với một bộ phim nào đó. Bằng cách sử dụng những từ ngữ này, bạn học sẽ có khả năng đánh giá, mô tả phim một cách chi tiết và rõ ràng hơn, từ đó tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Anh.

Các khóa học tiếng Anh giao tiếp chất lượng tại Tiếng Anh Nghe Nói

Nếu các bạn quan tâm đến các khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tập trung Nghe & Nói với 100% GIÁO VIÊN BẢN XỨ ANH/ÚC/MỸ/CANADA giàu kinh nghiệm giúp tăng phản xạ tiếng Anh tự nhiên, các bạn có thể tham khảo chi tiết tại đây: https://www.tienganhnghenoi.net/lophoctienganh

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

コメント


bottom of page