Công nghệ thông tin là một lĩnh vực tiềm năng trong thời đại khoa học kỹ thuật phát triển vượt bậc ngày nay. Bài viết sau, Tiếng Anh Nghe Nói chia sẻ đến bạn học đặc biệt là dân chuyên 200+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin chi tiết nhất.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin
Học tập và làm việc trong ngành Công nghệ thông tin đòi hỏi rất nhiều hiểu biết về tiếng Anh để kết nối với thế giới giúp công việc được vận hành hiệu quả nhất. Dưới đây là trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin được phân theo từng lĩnh vực chuyên môn. Học từ vựng theo từng nhóm sẽ tăng hiệu quả ghi nhớ. Lưu lại bài học ngay bạn nhé!
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin về các thuật toán
Về các thuật toán ta có các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin sau đây:
Multiplication / mʌltɪplɪˈkeɪʃən/: Phép nhân
Numeric /nju(ː)ˈmɛrɪk/: Số học, thuộc về số học
Storage: lưu trữ
Figure out: Tính toán, tìm ra
Generation: Thế hệ
History: Lịch sử
Imprint: In, khắc
Integrate: Tích hợp
Invention: Phát minh
Operation /ɒpəˈreɪʃən/: Thao tác
Output /ˈaʊtpʊt/: Ra, đưa ra
Switch /swɪʧ/: Chuyển
Tape: Ghi băng, băng
Terminal: Máy trạm
Transmit: Truyền
Abacus: Bàn tính
Allocate: Phân phối
Analog: Tương tự
Application: Ứng dụng
Binary: Nhị phân, thuộc về nhị phân
Calculation: Tính toán
Command: Ra lệnh, lệnh (trong máy tính)
Dependable: Có thể tin cậy được
Devise: Phát minh
Different: Khác biệt
Characteristic: Thuộc tính, nét tính cách
Perform /pəˈfɔːm/: Tiến hành, thi hành
Process /ˈprəʊsɛs/: Xử lý
Processor /ˈprəʊsɛsə/: Bộ xử lý
Pulse /pʌls/: Xung
Register /ˈrɛʤɪstə/: Thanh ghi, đăng ký
Signal /ˈsɪgnl/: Tín hiệu
Solution /səˈluːʃən/: Giải pháp, lời giải
Store /stɔː/: Lưu trữ
Subtraction /səbˈtrækʃən/: Phép trừ
Cluster controller: Bộ điều khiển trùm
Consist (of): Bao gồm
Convert: Chuyển đổi
Equipment: Trang thiết bị
Multiplexors: Bộ dồn kênh
Network: Mạng
Peripheral: Ngoại vi
Reliability: Sự có thể tin cậy được
Single-purpose: Đơn mục đích
Teleconference: Hội thảo từ xa
Digital: Số, thuộc về số
Etch: Khắc axit
Experiment: Tiến hành thí nghiệm, cuộc thí nghiệm
Remote Access: Truy cập từ xa qua mạng
Computerized: Tin học hóa
Layer: Tầng, lớp
Mainframe computer: Máy tính lớn
Ability: Khả năng
Access: Truy cập; sự truy cập
Acoustic coupler: Bộ ghép âm
Analyst: Nhà phân tích
Centerpiece: Mảnh trung tâm
Channel: Kênh
Multi-task: Đa nhiệm
Arithmetic: Số học
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin về cấu tạo máy móc
Về cấu tạo máy móc sẽ tương ứng với những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin dưới đây:
Alloy (n): Hợp kim
Bubble memory (n): Bộ nhớ bọt
Translucent (a): Trong mờ
Configuration: Cấu hình
Implement: công cụ, phương tiện
Disk: Đĩa
Capacity (n): Dung lượng
Core memory (n): Bộ nhớ lõi
Dominate (v): Thống trị
Ferrite ring (n): Vòng nhiễm từ
Phenomenon (n): Hiện tượng
Position (n): Vị trí
Prediction (n): Sự tiên đoán, lời tiên đoán
Quality (n): Chất lượng
Quantity (n): Số lượng
Ribbon (n): Dải băng
Set (n): Tập
Spin (v): Quay
Strike (v): Đánh, đập
Superb (a): Tuyệt vời, xuất sắc
Supervisor (n): Người giám sát
Thermal (a): Nhiệt
Train (n): Đoàn tàu, dòng, dãy, chuỗi
Horizontal (a,n): Ngang, đường ngang
Inspiration (n): Sự cảm hứng
Intersection (n): Giao điểm
Detailed: chi tiết
Respective (a): Tương ứng
Retain (v): Giữ lại, duy trì
Gadget: đồ phụ tùng nhỏ
Semiconductor memory (n): Bộ nhớ bán dẫn
Unique (a): Duy nhất
Vertical (a,n): Dọc; đường dọc
Wire (n): Dây điện
Matrix (n): Ma trận
Microfilm (n): Vi phim
Noticeable (a): Dễ nhận thấy
Từ vựng chuyên ngành Công nghệ thông tin về hệ thống dữ liệu
Về hệ thống dữ liệu sẽ bao gồm các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin sau:
Alternative (n): Sự thay thế
Apt (v): Có khả năng, có khuynh hướng
Beam (n): Chùm
Circuit: Mạch
Software: phần mềm
Hardware: Phần cứng
Multi-user: Đa người dùng
Chain (n): Chuỗi
Clarify (v): Làm cho trong sáng dễ hiểu
Coil (v,n): Cuộn
Condense (v): Làm đặc lại, làm gọn lại
Describe (v): Mô tả
Dimension (n): Hướng
Drum (n): Trống
Electro sensitive (a): Nhiễm điện
Electrostatic (a): Tĩnh điện
Establish (v): Thiết lập
Permanent (a): Vĩnh viễn
Diverse (a): Nhiều loại
Sophisticated (a): Phức tạp
Monochromatic (a): Đơn sắc
Blink (v): Nhấp nháy
Dual-density (n): Dày gấp đôi
Shape (n): Hình dạng
Curve (n): Đường cong
Plotter (n): Thiết bị đánh dấu
Tactile (a): Thuộc về xúc giác
Expose (v): Phơi bày, phô ra
Guarantee (v,n): Cam đoan, bảo đảm
Demagnetize (v) Khử từ hóa
Intranet: mạng nội bộ
Hammer (n): Búa
Individual (a,n): Cá nhân, cá thể
Inertia (n): Quán tính
Irregularity (n): Sự bất thường, không theo quy tắc
Virtual (a): Ảo
Compatible: tương thích
Protocol: Giao thức
Database: cơ sở dữ liệu
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin khác
Ngoài ra, còn có nhiều những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin khác mà bạn học cần nắm:
Graphics: đồ họa
Employ: thuê ai làm gì
Oversee: quan sát
Available: dùng được, có hiệu lực
Expertise: thành thạo, tinh thông
Instruction: chỉ thị, chỉ dẫn
Drawback: trở ngại, hạn chế
Research: nghiên cứu
Enterprise: tập đoàn, công ty
Perform: Tiến hành, thi hành
Trend: Xu hướng
Replace: thay thế
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin
Hãy học ngay những thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin dưới đây:
Chief source of information: Nguồn thông tin chính.
Operating system (n): hệ điều hành
HTML (HyperText Markup Language): Ngôn ngữ đánh dấu được thiết kế ra để tạo nên các trang web với các mẩu thông tin được trình bày trên World Wide Web
LAN (Local Area Network): Mạng máy tính nội bộ
Network Administrator: Người quản trị thiên về phần cứng
OSI: Open System Interconnection (mô hình chuẩn OSI)
Cluster controller (n) Bộ điều khiển trùm
Authority work: Công tác biên mục (tạo ra các điểm truy cập) đối với tên, tựa đề hay chủ đề; riêng đối với biên mục tên và nhan đề, quá trình này bao gồm xác định tất cả các tên hay tựa đề và liên kết các tên/tựa đề không được chọn với tên/tựa đề được chọn làm điểm truy dụng. Đôi khi quá trình này cũng bao gồm liên kết tên và tựa đề với nhau
Alphanumeric data: Dữ liệu chữ số, dữ liệu cấu thành các chữ cái và bất kỳ chữ số từ 0 đến 9.
Convenience convenience: thuận tiện
PPP (Point-to-Point Protocol): giao thức kết nối Internet tin cậy thông qua Modem
RAM (Read-Only Memory): Bộ nhớ khả biến cho phép truy xuất đọc-ghi ngẫu nhiên đến bất kỳ vị trí nào trong bộ nhớ.
Broad classification: Phân loại tổng quát
Union catalog: Mục lục liên hợp.
PPP: Là chữ viết tắt của “Point-to-Point Protocol”. Đây là một giao thức kết nối Internet tin cậy thông qua Modem
Source Code: Mã nguồn (của của file hay một chương trình nào đó)
FAQ (Frequently Asked Questions): các câu hỏi thường gặp, nó đưa ra những câu hỏi phổ biến nhất mà người dùng thường gặp sau đó có phần giải đáp cho các câu hỏi
Qua bài viết trên, bạn học có cơ hội tìm hiểu một lĩnh vực không còn quá xa lạ trong thời đại hiện nay đó là ngành Công nghệ thông tin. Với trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin đã được chia sẻ rất bổ ích dành cho những ai đang học tập, theo đuổi và có giấc mơ chinh phục ngành nghề này.
Nếu các bạn quan tâm đến các khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tập trung Nghe & Nói với 100% GIÁO VIÊN BẢN XỨ ANH/ÚC/MỸ/CANADA giàu kinh nghiệm giúp tăng phản xạ tiếng Anh tự nhiên, các bạn có thể tham khảo chi tiết tại đây: https://www.tienganhnghenoi.net/lophoctienganh
Komentarze