Xây dựng là ngành quan trọng có trách nhiệm tạo cơ sở hạ tầng cũng như các thiết bị có liên quan. Bài viết sau đây Tiếng Anh Nghe Nói sẽ chia sẻ chi tiết về từ vựng, thuật ngữ, ký hiệu viết tắt của tiếng Anh chuyên ngành xây dựng.
Chi tiết từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng
Ngành xây dựng có đóng góp rất lớn và phục vụ cho cuộc sống con người và xã hội. Đặc biệt là những nhân sự công tác trong lĩnh vực này trong thời đại hiện nay rất cần bổ sung vốn tiếng Anh chuyên ngành xây dựng để thực hiện tốt công việc trong những dự án quốc tế và nghiên cứu tài liệu nước ngoài, phục vụ tốt nhất cho công việc.
Tiếng Anh chuyên ngành xây dựng về vị trí công việc
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
Carpenter | /’kɑ:pintə/ | Thợ mộc sàn nhà |
Construction engineer | /kən’strʌkʃn ,endʤi’niə/ | Kỹ sư xây dựng |
Contractor | /kən’træktə/ | Nhà thầu |
Electrical engineer | /i’lektrikəl ,enʤi’niə/ | Kỹ sư điện |
Mason (Bricklayer) | /’meisn/ = /’brik,leiə/ | Thợ hồ (Thợ xây bằng gạch) |
Mate | /meit/ | Thợ phụ |
Mechanical engineer | /mi’kænikəl ,enʤi’niə/ | Kỹ sư cơ khí |
Owner | /’ounə/ | Chủ nhà, chủ đầu tư |
Plasterer | /’plɑ:stərə/ | Thợ trát |
Plumber | /’plʌmə/ | Thợ ống nước |
Resident architect | /’rezidənt ‘ɑ:kitekt/ | Kiến trúc sư thường trú |
Site engineer | /sait ,enʤi’niə/ | Kỹ sư công trường |
Soil engineer | /sɔil ,enʤi’niə/ | Kỹ sư địa chất |
Structural engineer | /’strʌktʃərəl ,enʤi’niə/ | Kỹ sư kết cấu |
Supervisor | /’sju:pəvaizə/ | Giám sát |
Water works engineer | /’wɔ:tə wə:ks ,enʤi’niə/ | Kỹ sư cấp thoát nước |
Welder | /weld/ | Thợ hàn |
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng về các loại vật liệu
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
Acid-resisting concrete | /’æsid ri’zisting/ /’kɔnkri:t/ | Bê tông chịu axit |
Activator | /ˈæktɪveɪtr/ | Chất hoạt hóa |
Active carbon | /’æktiv ‘kɑ:bən/ | Than hoạt tính |
Alkali | /’ælkəlai/ | Kiềm |
Alloy steel | /’ælɔi sti:l/ | Thép hợp kim |
Alluvial soil | /ə’lu:vjəl sɔil/ | Đất phù sa, bồi tích |
Alluvion | /ə’lu:vjən/ | Đất phù sa |
Aluminum | /ə’ljuminəm/ | Nhôm |
Arenaceous | /,æri’neiʃəs/ | Cát pha |
Argillaceous | /,ɑ:dʤi’leiʃəs/ | Sét, đất pha sét |
Armored concrete | /’ɑ:məd ‘kɔnkri:t/ | Bê tông cốt thép |
Ashlar | /’æʃlə/ | Đá khối |
Automatic relay | /,ɔ:tə’mætik ri’lei/ | Công tắc điện tự động rơ le |
Automobile crane | /’ɔ:təməbi:l krein/ | Cần cẩu đặt trên ô tô |
Auxiliary bridge | /ɔ:g’ziljəri bridʤ/ | Cầu phụ, cầu tạm thời |
Bag of cement | /bæg ɔv siment/ | Bao xi măng |
Brick | /brik/ | Gạch |
Brick wall | /brik wɔ:l/ | Tường gạch |
Chuting concrete | /ʃu:tig ‘kɔnkri:t/ | Bê tông lỏng |
Cobble | /’kɔbl/ | Than cục |
Commercial concrete | /kə’mə:ʃl ‘kɔnkri:t/ | Bê tông trộn sẵn |
Concrete | /’kɔnkri:t/ | Xi măng |
Concrete aggregate | /’kɔnkri:t ‘ægrigit/ | Cốt liệu bê tông (cát và sỏi) |
Corrosive agent | /kə’rousiv ‘eidʤənt/ | Chất xâm thực |
Dense concrete | /dens ‘kɔnkri:t/ | Bê tông nặng |
Density of material | /’densiti ɔv mə’tiəriəl/ | Tỷ trọng của vật liệu |
Dry sand | /drai sænd/ | Cát khô |
Duct | /’dʌki/ | Ống chứa cốt thép dự ứng lực |
Dust sand | /dʌst sænd/ | Cát bột |
Gravel | /’grævəl/ | Sỏi |
Iron | /’aiən/ | Sắt |
Mud | /mʌd/ | Bùn |
Rock | /rɔk/ | Đá viên |
Rubble | /’pebl/ | Đá, vữa vụn |
Soil | /sɔil/ | Đất |
Stainless steel | /’steinlis sti:l/ | Thép không rỉ |
Steel | /sti:l/ | Thép |
Stone | /stoun/ | Đá tảng |
Wood | /wud/ | Gỗ |
Tiếng Anh chuyên ngành xây dựng về công trình nhà cửa
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
Apartment | /əˈpɑːtmənt/ | Chung cư |
Attic | /ˈætɪk/ | Gác xép |
Balcony | /ˈbælkəni/ | Ban công |
Bathroom | /ˈbɑːθru(ː)m/ | Phòng tắm |
Bedroom | /ˈbɛdru(ː)m/ | Phòng ngủ |
Brick wall | /brik wɔ:l/ | Tường gạch |
Building site | /’bildiɳ sait/ | Công trường xây dựng |
Carcass | /’kɑ:kəs/ | Sườn nhà |
Ceiling | /ˈsiːlɪŋ/ | Trần nhà |
Chimney | /’tʃimni/ | Ống khói (lò sưởi) |
Concrete | /’kɔnkri:t/ | Bê tông |
Condominium | /ˈkɒndəˈmɪnɪəm/ | Chung cư cao cấp |
Cottage | /ˈkɒtɪʤ/ | Nhà ở nông thôn |
Detached house | /dɪˈtæʧt haʊs/ | Nhà riêng lẻ, không chung tường |
Dining room | /ˈdaɪnɪŋ ruːm/ | Phòng ăn |
Downstairs | /ˌdaʊnˈsteəz/ | Tầng dưới, tầng trệt |
First floor | /fə:st floor/ | Lầu một |
Floor | /floor/ | Tầng |
Ground floor | /graund floor/ | Tầng trệt |
Hallway | /ˈhɔːlweɪ/ | Hành lang |
Kitchen | /ˈkɪʧɪn/ | Nhà bếp |
Living room | /ˈlɪvɪŋ ruːm/ | Phòng khách |
Penthouse | /ˈpɛnthaʊs/ | Căn hộ áp mái |
Plank platform | /plæɳk ‘plætfɔ:m/ | Sàn lát ván |
Porch | /pɔ:tʃ/ | Mái hiên |
Residence | /ˈrɛzɪdəns/ | Nhà ở, dinh thự |
Semi-detached house | /ˈsɛmi-dɪˈtæʧt haʊs/ | Nhà ghép đôi |
Shutter | /’ʃʌtə/ | Cửa chớp |
Stair | /steə/ | Cầu thang |
Terraced house | /ˈtɛrəst haʊs/ | Nhà trong 1 dãy |
Upper floor | /’ p floor/ | Tầng trên |
Wall | /wɔ:l/ | Tường nhà |
Window | /ˈwɪndəʊ/ | Cửa sổ |
Yard | /jɑːd/ | Sân vườn |
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng về dụng cụ, máy móc, thiết bị
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
Aerial ladder | /’eəriəl ‘lædə/ | Thang cứu hộ |
Agitator | /’ædʤiteitə/ | Máy trộn |
Agitator Shaker | /’ædʤiteitə ‘ʃeikə/ | Máy khuấy |
AHU – Air Handling Unit | /eə/ /ˈhændlɪŋ/ /’ju:nit/ | Thiết bị xử lý khí trung tâm |
Automatic fire door | /,ɔ:tə’mætik ‘faie dɔ:/ | Cửa tự động phòng cháy |
Beam | /bi:m/ | Dầm, xà |
Bolt | /boult/ | Bu lông |
Builder’s hoist | /’bildəs hɔist/ | Máy nâng dùng trong xây dựng |
Chisel | /’tʃizl/ | Các đục |
Concrete mixer | /’kɔnkri:t ‘miksə/ | Máy trộn bê tông |
Crane | /krein/ | Cần cẩu |
Crane beam | /krein bi:m/ | Dầm cần trục |
Crane girder | /krein ‘gə:də/ | Giá cần trục; giàn cần trục |
Deck bridge | /dek bridʤ/ | Cầu có đường xe chạy trên |
Deck girder | /dek ‘gə:də/ | Giàn cầu |
Drill | /dril/ | Máy khoan |
Guard board | /gɑ:d bɔ:d/ | Tấm chắn, tấm bảo vệ |
Hammer | /’hæmə/ | Búa |
Nail | /neil/ | Cái đinh |
Nut | /nʌt/ | Con ốc |
Pickaxe | /’pikæks/ | Búa có đầu nhọn |
Piler | /pail/ | Máy đóng cọc |
Pincers | /’pinsəz/ | Cái kìm |
Saw | /sɔ:/ | Cái cưa |
Screwdriver | /’skru:,draivə/ | Tua vít |
Spade | /speid/ | Cái xẻng |
Tape | /teip/ | Thước cuộn |
Vice | /vais/ | Mỏ cặp |
Wheelbarrow | /wi:l ‘bærou/ | Xe cút kít, xe rùa |
Wrench | /rentʃ/ | Cái cờ lê |
Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng
Dưới đây là một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng hay và bổ ích:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
Angle bar | /ˈæŋgl bɑː/ | Thép góc |
Angle brace | /ˈæŋgl breɪs/ | Thanh giằng góc ở giàn giáo |
Apex load | /ˈeɪpɛks ləʊd/ | Tải trọng ở nút (giàn) |
Architectural concrete | /ˌɑːkɪˈtɛkʧərəl ˈkɒnkriːt/ | Bê tông trang trí |
Area of reinforcement | /ˈeərɪə ɒv ˌriːɪnˈfɔːsmənt/ | Diện tích cốt thép |
Armoured concrete | /ˈɑːməd ˈkɒnkriːt/ | Bê tông cốt thép |
Average load | /ˈævərɪʤ ləʊd/ | Tải trọng trung bình |
Axial load | /ˈæksɪəl ləʊd/ | Tải trọng hướng trục |
Axle load | /ˈæksl ləʊd/ | Tải trọng lên trục |
Bag | /bæg/ | Bao tải (để dưỡng hộ bê tông) |
Balance beam | /ˈbæləns biːm/ | Đòn cân; đòn thăng bằng |
Balancing load | /ˈbælənsɪŋ ləʊd/ | Tải trọng cân bằng |
Ballast concrete | /ˈbæləst ˈkɒnkriːt/ | Bê tông đá dăm |
Bar | /bɑː/ | Thanh cốt thép |
Basic load | /ˈbeɪsɪk ləʊd/ | Tải trọng cơ bản |
Braced member | /breɪst ˈmɛmbə/ | Thanh giằng ngang |
Bracing beam | /ˈbreɪsɪŋ biːm/ | Dầm tăng cứng |
Brake beam | /breɪk biːm/ | Đòn hãm; cần hãm |
Brake load | /breɪk ləʊd/ | Tải trọng hãm |
Breaking load | /ˈbreɪkɪŋ ləʊd/ | Tải trọng phá hủy |
Concrete surface treatement | /ˈkɒnkriːt ˈsɜːfɪs treatement/ | Xử lý bề mặt bê tông |
Concrete thermal treatement | /ˈkɒnkriːt ˈθɜːməl treatement/ | Xử lý nhiệt cho bê tông |
Constant along the span | /ˈkɒnstənt əˈlɒŋ ðə spæn/ | Không thay đổi dọc nhịp |
Constant load | /ˈkɒnstənt ləʊd/ | Tải trọng không đổi, tải trọng tĩnh |
Controlling beam | /kənˈtrəʊlɪŋ biːm/ | Tia điều khiển |
Conventional elasticity limit | /kənˈvɛnʃənl ˌɛlæsˈtɪsɪti ˈlɪmɪt/ | Giới hạn đàn hồi qui ước |
Conventional value | /kənˈvɛnʃənl ˈvælju/ | Trị số quy ước |
Convergent beam | /kənˈvɜːʤənt biːm/ | Chùm hội tụ |
Coordinate | /kəʊˈɔːdnɪt/ | Tọa độ |
Copper clad steel | /ˈkɒpə klæd stiːl/ | Thép mạ đồng |
Corner connector | /ˈkɔːnə kəˈnɛktə/ | Neo kiểu thép góc |
Corroded reinforcement | /kəˈrəʊdɪd ˌriːɪnˈfɔːsmənt/ | Cốt thép đã bị rỉ |
Deck bridge | /dɛk brɪʤ/ | Cầu có đường xe chạy trên |
Deck panel | /dɛk ˈpænl/ | Khối bản mặt cầu đúc sẵn |
Decompression limit state | /diːkəmˈprɛʃ(ə)n ˈlɪmɪt steɪt/ | Trạng thái giới hạn mất nén |
Deep foundation | /diːp faʊnˈdeɪʃən/ | Móng sâu |
Definitive evaluation | /dɪˈfɪnɪtɪv ɪˌvæljʊˈeɪʃən/ | Giá trị quyết toán |
Deflection | /dɪˈflɛkʃən/ | Độ võng |
Deflection calculation | /dɪˈflɛkʃən ˌkælkjʊˈleɪʃən/ | Tính toán độ võng |
Deformation calculation | /ˌdiːfɔːˈmeɪʃən ˌkælkjʊˈleɪʃən/ | Tính toán biến dạng |
Early strength concrete | /ˈɜːli strɛŋθ ˈkɒnkriːt/ | Bê tông hóa cứng nhanh |
Eccentric load | /ɪkˈsɛntrɪk ləʊd/ | Tải trọng lệch tâm |
Effective depth at the section | /ɪˈfɛktɪv dɛpθ æt ðə ˈsɛkʃən/ | Chiều cao có hiệu |
Gunned concrete | /gʌnd ˈkɒnkriːt/ | Bê tông phun |
Gusset plate | /ˈgʌsɪt pleɪt/ | Bản nốt, bản tiết điểm |
Gust load | /gʌst ləʊd/ | Tải trọng khi gió giật |
Gypsum concrete | /ˈʤɪpsəm ˈkɒnkriːt/ | Bê tông thạch cao |
Half-beam | /hɑːf- biːm/ | Dầm nửa |
Half-lattice girder | /hɑːf-ˈlætɪst ˈgɜːdə/ | Giàn nửa mắt cáo |
Hanging beam | /ˈhæŋɪŋ biːm/ | Dầm treo |
Radial load | /ˈreɪdiəl ləʊd/ | Tải trọng hướng kính |
Radio beam (-frequency) | /ˈreɪdɪəʊ biːm (-ˈfriːkwənsi)/ | Chùm tần số vô tuyến điện |
Railing load | /ˈreɪlɪŋ ləʊd/ | Tải trọng lan can |
Railing | /ˈreɪlɪŋ/ | Lan can trên cầu |
Rammed concrete | /ræmd ˈkɒnkriːt/ | Bê tông đầm |
Rated load | /ˈreɪtɪd ləʊd/ | Tải trọng danh nghĩa |
Spring beam | /sprɪŋ biːm/ | Dầm đàn hồi |
Square hollow section | /skweə ˈhɒləʊ ˈsɛkʃən/ | Thép hình vuông rỗng |
Stack of bricks | /stæk ɒv brɪks/ | Đống gạch, chồng gạch |
Stamped concrete | /stæmpt ˈkɒnkriːt/ | Bê tông đầm |
Standard brick | /ˈstændəd brɪk/ | Gạch tiêu chuẩn |
Web girder | /wɛb ˈgɜːdə/ | Giàn lưới thép, dầm đặc |
Web reinforcement | /wɛb ˌriːɪnˈfɔːsmənt/ | Cốt thép trong sườn dầm |
Welded plate girder | /ˈwɛldɪd pleɪt ˈgɜːdə/ | Dầm bản thép hàn |
Một số ký hiệu viết tắt tiếng Anh chuyên ngành xây dựng
Bất kỳ lĩnh vực nào cũng có thuật ngữ chuyên môn và ký hiệu riêng. Sau đây bao gồm một số ký hiệu viết tắt tiếng Anh chuyên ngành xây dựng cần thiết cho bạn học:
Ký hiệu viết tắt | Thuật ngữ tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
A | Ampere | Ampe |
A/C | Air Conditioning | Điều hòa không khí |
A/H | After Hours | Sau giờ làm việc |
AB | As Built | Hoàn công |
AEC | Architecture, Engineering, and Construction | Kiến trúc, Kỹ thuật, và Xây dựng |
AFL | Above Floor Level | Phía trên cao trình sàn |
AFL | Above Finished Level | Phía trên cao độ hoàn thiện |
AGL | Above Ground Level | Phía trên Cao độ sàn nền |
AHU | Air Handling Unit | Thiết bị xử lý khí trung tâm |
APPROX | Approximately | Xấp xỉ, gần đúng |
AS | Australian Standard | Tiêu chuẩn Úc |
ASCII | American Standard Code for Information Interchange | Mã tiêu chuẩn Hoa Kỳ cho trao đổi thông tin |
ATF | Along Top Flange | Dọc theo mặt trên cánh dầm |
B | Basin or Bottom | Chậu rửa hoặc Đáy |
BLDG | Building | Tòa nhà |
BNS | Business Network Services | Dịch vụ mạng kinh doanh |
BOP | Bottom of Pipe | Đáy ống |
BOQ | Bill of Quantities | Bảng Dự toán Khối lượng |
BOT | Bottom | Đáy |
BQ | Bendable Quality | Chất lượng uốn cong |
BSP | British Standard Pipe | Ống theo tiêu chuẩn Anh |
BT | Bath Tub | Bồn tắm |
BT | Boundary Trap | Bẫy biên giới (thiết bị chặn mùi) |
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành xây dựng
Để thuận tiện cho việc giao tiếp trong công việc, Tiếng Anh Nghe Nói gợi ý đến bạn học một số mẫu câu hỏi và trả lời tiếng Anh chuyên ngành xây dựng sau:
Mẫu câu hỏi tiếng Anh chuyên ngành xây dựng
Mẫu câu tiếng Anh | Nghĩa Tiếng Việt |
What is the project timeline for this construction? | Thời gian hoàn thành dự án xây dựng này là bao lâu? |
Can you provide the construction plans and blueprints? | Bạn có thể cung cấp kế hoạch và bản vẽ xây dựng không? |
Is there any specific material requirement for this job? | Có yêu cầu về vật liệu cụ thể cho công việc này không? |
What are the safety measures in place at the construction site? | Các biện pháp an toàn nào được áp dụng tại công trường xây dựng? |
Could you please explain the budget allocation for this project? | Bạn có thể giải thích phân bổ ngân sách cho dự án này không? |
Are there any environmental regulations we need to adhere to? | Có các quy định về môi trường nào mà chúng ta cần tuân thủ không? |
How often are progress reports expected during construction? | Bao lâu thì phải có báo cáo tiến độ trong quá trình xây dựng? |
Could you clarify the roles and responsibilities of each team member? | Bạn có thể làm rõ vai trò và trách nhiệm của từng người trong nhóm không? |
What permits and licenses are required for this construction project? | Các giấy phép và chứng chỉ nào cần thiết cho dự án xây dựng này? |
Is there a contingency plan in case of unforeseen delays or issues? | Có kế hoạch dự phòng trong trường hợp chậm trễ hoặc các vấn đề không lường trước không? |
Mẫu câu trả lời tiếng Anh chuyên ngành xây dựng
Mẫu câu tiếng Anh | Nghĩa Tiếng Việt |
This is a villa project owned by company X. The new project was built in January 2022 and is expected to be completed in 2023. | Đây là công trình biệt thự do công ty X làm chủ thầu. Công trình mới thi công vào tháng 1/2022 và dự kiến hoàn thành vào năm 2023. |
This design has been edited. He decided to build a 3-storey house with modern architecture, minimalist interior. Bringing the most comfortable and convenient living space. | Thiết kế này đã được chỉnh sửa. Anh quyết định xây một ngôi nhà 3 tầng với kiến trúc hiện đại, nội thất tối giản. Mang đến không gian sống thoải mái và tiện ích nhất. |
There will be architects to supervise the construction on a monthly basis. Ensure the progress of the project. | Sẽ có các kiến trúc sư giám sát công trình hàng tháng. Đảm bảo tiến độ của công trình. |
After the direct discussion at the site, the architects will make 3D sketches of the house's architectural drawings. | Sau buổi trao đổi trực tiếp tại khu đất, các kiến trúc sư sẽ phác họa 3D về bản vẽ kiến trúc nhà. |
People are on scaffolding to prepare for the concrete pouring tomorrow. | Mọi người đang trên giàn giáo để chuẩn bị cho việc đổ bê tông vào ngày mai. |
Workers at the construction site should be fully equipped with labor safety equipment. | Công nhân khi làm việc ở công trình cần được trang bị đầy đủ đồ bảo hộ an toàn lao động. |
Hy vọng với bài viết chi tiết về từ vựng, thuật ngữ, mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành xây dựng tại bài viết trên sẽ giúp ích cho bạn học đang công tác trong lĩnh vực này có nền tảng vững chắc để áp dụng hiệu quả trong công việc.
Nếu các bạn quan tâm đến các khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tập trung Nghe & Nói với 100% GIÁO VIÊN BẢN XỨ ANH/ÚC/MỸ/CANADA giàu kinh nghiệm giúp tăng phản xạ tiếng Anh tự nhiên, các bạn có thể tham khảo chi tiết tại đây: https://www.tienganhnghenoi.net/lophoctienganh