top of page

Nâng cấp vốn từ qua kho từ vựng tiếng Anh về đồ uống 

mynuong162

Thế giới đồ uống rất đa dạng với nhiều loại khác nhau từ trà, rượu,... Bài viết sau, cùng nhau khám phá và nâng cấp vốn từ vựng tiếng Anh về đồ uống và mẫu câu giao tiếp liên quan đến chủ điểm này giúp bạn tự tin khi sử dụng chúng trong cuộc sống hàng ngày. 

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về đồ uống phổ biến

Chào mừng các bạn đến với thế giới đồ uống. Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Anh về đồ uống phổ biến bao gồm nhiều loại từ không cồn đến có cồn, cùng với nhiều loại đồ uống khác thường gặp. Lưu ngay và ghi nhớ những từ vựng này để làm phong phú vốn từ của bạn nhé!

Từ vựng tiếng Anh về đồ uống - Các loại trà 

Từ vựng tiếng Anh về đồ uống - Các loại trà 

Nhóm từ vựng tiếng Anh về đồ uống đầu tiên là về các loại trà. Cùng tìm hiểu ngay nhé!

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm 

Dịch nghĩa 

Tea

/tiː/

Trà

Black tea

/blæk tiː/

Trà đen

Green tea

/ɡriːn tiː/

Trà xanh

Oolong tea

/ˈulɔŋ ti/

Trà Ô Long

White tea

/wait ti (/

Trà trắng

Yellow tea

/ˈjɛloʊ ti]/

Trà vàng

Herbal tea

/ˈhɜːbl tiː/

Trà thảo mộc

Fruit tea

/fruːt tiː/

Trà hoa quả

Milk tea

/mɪlk tiː/

Trà sữa

Bubble milk tea

/ˈbʌbl mɪlk tiː/

Trà sữa

Earl Gray tea

/ɜːl ɡreɪ tiː/

Trà bá tước

Iced tea

/aist ti (/

Trà đá

Từ vựng tiếng Anh về đồ uống - Các loại cà phê 

Từ vựng tiếng Anh về đồ uống - Các loại cà phê 

Về các loại cà phê, bạn học bỏ túi ngay các từ vựng tiếng Anh về đồ uống dưới đây: 

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm 

Dịch nghĩa 

Coffee

/ˈkɒfi/

Cà phê

Filter coffee

/ˈfɪltə(r) ˈkɒfi/

Cà phê nguyên chất

Black coffee

/blæk ˈkɒfi/

Cà phê đen

White coffee

/waɪt ˈkɒfi/

Cà phê trắng

Instant coffee

/ˈɪnstənt ˈkɒfi/

Cà phê hòa tan

Decaf coffee

/ˈdiːkæf/

Cà phê lọc cafein

Egg coffee

/eɡ ˈkɒfi/

Cà phê trứng

Phin coffee

/fin ˈkɒfi/

Cà phê phin

Weasel coffee

/ˈwiːzl ˈkɒfi/

Cà phê chồn

Espresso

/eˈspresəʊ/

Cà phê đậm đặc

Americano

/əˌmerɪˈkɑːnəʊ/

Cà phê đậm đặc pha với nước nóng

Cappuccino 

/ˌkæpəˈtʃiːnəʊ/

Cà phê đậm đặc pha với sữa nóng, có bọt sữa được đánh bông lên

Latte

/lɑːteɪ/

Một loại cà phê của Ý, pha với nhiều sữa và có 1 lớp váng bọt sữa trên cùng

Irish 

/ˈaɪrɪʃ/

Cà phê theo kiểu của Ireland được  pha rượu whisky

Macchiato

/ˌmækiˈɑːtəʊ/

Cà phê bọt sữa

Mocha

/ˈmɒkə/

Cà phê sữa cùng bột cacao

Red eye

/ˈred.aɪ/

Cà phê với lượng cafein cao

Cold Brew

/ˈkoʊld ˌbruː/

Cà phê pha với sữa tươi thêm đá

Cortado

/Cortado/ 

Một loại cà phê đến từ Tây Ban Nha, pha từ cà phê đậm đặc với sữa được hấp.

Flat White

/flæt waɪt]/

Gần giống như Latte, nhưng lượng sữa ít hơn

Từ vựng tiếng Anh về đồ uống - Các loại đồ uống có cồn 

Từ vựng tiếng Anh về đồ uống - Các loại đồ uống có cồn 

Tìm hiểu ngay nhóm từ vựng tiếng Anh về đồ uống có cồn tại phần sau: 

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm 

Dịch nghĩa 

Alcohol

/ˈælkəhɒl/

Rượu, đồ uống cồn

Wine

/waɪn/

Rượu vang

Champagne

/ʃæmˈpeɪn/

Sâm-panh

Aperitif

/əˌperəˈtiːf/

Rượu khai vị

Sparkling wine 

/spɑːklɪŋ waɪn/

Rượu có ga

Beer

/bɪər/

Bia

Ale

/eɪl/

Bia tươi

Lager

/ˈlɑːɡər/

Bia vàng

Shandy

/ˈʃændi/

Bia pha nước chanh

Pisco

/ˈpɪskəʊ/

Một loại rượu nho

Kir

/kɪə/ 

Rượu vang trắ́ng lẫn với rượu màu

Tequila

/tɪˈkiːlə/

Rượu mạnh ở Mexico

Brandy

/ˈbrændi/

Rượu bren-đi

Martini

/mɑːˈtiːni/

Rượu mác-ti-ni

Whisky

/ˈwɪski/

Rượu guýt-ski

Vodka

/ˈvɒdkə/

Rượu vodka

Vermouth

/ˈvəːməθ/

Rượu vang trắng mạnh

Bourbon

/ˈbʊəb(ə)n/ 

Rượu whisky làm từ ngô.

Calvados

/ˈkalvədɒs/

Loại rượu táo ở Normandy, nước Pháp.

Rye

/rʌɪ/

Rượu whisky làm từ lúa mạch đen

Cocktail

/ˈkɒkteɪl/

Cốc tai

Cider

/ˈsaɪdə(r)/

Rượu táo

Gin

/dʒɪn/

Rượu gin

Lime cordial

/laɪm ˈkɔːdiəl/

Rượu chanh

Liqueur

/lɪˈkjʊər/

Rượu mùi

Red wine

/red waɪn/

Rượu vang đỏ

Rosé

/ˈrəʊzeɪ/

Rượu nho hồng

Rum

/rʌm/

Rượu rum

Sparkling wine

/ˈspɑːklɪŋ waɪn/

Rượu có ga

White wine

/waɪt waɪn/

Rượu vang trắng

Từ vựng tiếng Anh về đồ uống - Các loại đồ uống trái cây 

Từ vựng tiếng Anh về đồ uống - Các loại đồ uống trái cây 

Về các loại đồ uống liên quan đến trái cây bao gồm các từ vựng tiếng Anh về đồ uống sau: 

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm 

Dịch nghĩa 

Fruit juice

/fru (t dʤu (s/

Nước trái cây

Juice

/dʒuːs/

Nước ép (Dùng vị ngọt từ hoa quả)

Squash

/skwɔʃ/

Nước ép (Dùng vị ngọt từ hoa quả và đường)

Smoothies

/ˈsmuːðiz/

Sinh tố

Lemonade

/,lemə’neid/

Nước chanh

Pineapple juice

/ˈpʌɪnap(ə)l dʤu (s/

Nước ép dứa

Peach juice

/piːtʃ dʒuːs/

Nước ép đào

Orange juice

/’ɔrindʤ dʤu (s/

Nước cam

Coconut juice

/koʊkəˌnʌt ʤus/

Nước dừa

Passion fruit smoothie

/ˈpæʃ.ən fru (t smuː.ði/ 

Sinh tố chanh leo

Strawberry smoothie

/’strɔ (bəri ˈsmuːðiz /

Sinh tố dâu tây

Watermelon smoothie

/ˈwɔtərˌmɛlən ˈsmuːðiz/

Sinh tố dưa hấu

Avocado smoothie

/ævou’kɑ (dou ˈsmuːði/

Sinh tố bơ

Sapodilla smoothie

/sæpou’dilə ˈsmuːðiz/

Sinh tố sapoche

Custard-apple smoothie

/kʌstərd ˈæpəl ˈsmuːðiz  /

Sinh tố mãng cầu

Mango smoothie

/ˈmæŋ.ɡoʊ ˈsmuːðiz/

Sinh tố xoài

Cocoa

/’koukou/

Ca cao

Hot chocolate

/hɒt ‘tʃɔkəlit/

Ca cao nóng

Từ vựng tiếng Anh về đồ uống - Các loại đồ uống phù hợp cho trẻ em 

Từ vựng tiếng Anh về đồ uống - Các loại đồ uống phù hợp cho trẻ em 

Các món đồ uống nào sẽ phù hợp với trẻ em? Hãy tìm hiểu ngay một số từ vựng tiếng Anh về đồ uống dưới đây: 

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm 

Dịch nghĩa 

Milk tea

/mɪlk tiː/

trà sữa

Bubble tea

/ˈbʌb.əl tiː/

trà sữa trân châu

Coffee

/ˈkɒf.i/

cà phê

Tea

/tiː/

trà

Water

/ˈwɔː.tər/

nước lọc

Fruit juice

/fruːt dʒuːs/

nước hoa quả

Soda

/ˈsoʊ.də/

nước ngọt có ga

Orange juice

/ˈɒr.ɪndʒ dʒuːs/

nước ép cam

Cola/Coke

/ˈkoʊ.lə/ /koʊk/

coca cola

Milk

/mɪlk/

sữa

Smoothie

/ˈsmuː.ði/

sinh tố

Still water

/stɪl ˈwɔː.tər/

nước không ga

Mineral water

/ˈmɪn.ər.əl ˈwɔː.tər/

nước khoáng

Lemonade

/ˌlem.əˈneɪd/

nước chanh

Hot chocolate

/hɒt ˈtʃɒk.lət/

sô cô la nóng

Từ vựng tiếng Anh về đồ uống - Về các loại đồ uống thông dụng khác 

Từ vựng tiếng Anh về đồ uống - Về các loại đồ uống thông dụng khác 

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm 

Dịch nghĩa 

Beverages

/ˈbɛvrɪʤɪz/

Đồ uống (nói chung)

Water

/ˈwɔːtər/

Nước

Mineral water

/ˈmɪnərəl wɔːtər/

Nước khoáng

Still water

/stil ˈwɔːtə(r)/

Nước không có ga

Soft drink

/sɒft drɪŋk/

Nước ngọt, nước có ga

Sparkling water

/ˈspɑːrklɪŋ ˈwɑːtər/

Nước ngọt, nước có ga

Coke

/kōk/

Coca cola

Soda

/ˈsəʊdə/

Nước ngọt có gas

Grape soda

/greɪp ˈsəʊdə,/

Nước nho có gas

Ginger ale

/ˌdʒɪn.dʒɚ ˈeɪl/

Nước soda có mùi gừng

Milk

/mɪlk/

Sữa

Skim milk

/skɪm mɪlk/

Sữa tách béo

Raw milk 

/rɑ mɪlk/

Sữa tươi

Coconut milk

/koʊkəˌnʌt mɪlk/

Sữa dừa

Oat milk

/oʊt mɪlk/

Sữa yến mạch

Rice milk

/raɪs mɪlk]/

Sữa gạo

Milkshake

/ˈmɪlkʃeɪk/

sữa lắc

Yogurt

joʊ.ɡɚt

Sữa chua 

Sugar-cane juice

/ʃʊɡər ˈkeɪn ʤu (s/

Nước mía

Mẫu câu tiếng Anh về đồ uống cơ bản nhất 

Mẫu câu tiếng Anh về đồ uống cơ bản nhất 

Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Anh về đồ uống cơ bản mà bạn học có thể sử dụng trong các tình huống giao tiếp hàng ngày:

Mẫu câu giao tiếp ở quán nước dành cho nhân viên phục vụ

  • Excuse me, how can I help you? (Xin lỗi, tôi có thể giúp gì cho bạn?)

  • This is the menu. What would you like to drink? (Đây là menu. Bạn muốn uống gì?)

  • Would you like to add some cake? (Quý khách có muốn dùng thêm với bánh ngọt không?)

  • Please wait for me for 5 minutes. Your coffee will be right here (Làm ơn đợi tôi 5 phút nhé. Cafe của bạn sẽ có ngay đây.)

  • Do you want to add ice or increase the size? (Bạn có muốn thêm đá hoặc tăng size không?)

  • Do you drink here or take away? (Bạn dùng đồ uống ở đây hay mang đi?)

  • If you like tea, you can try some tea lines at our shop such as peach tea, oolong tea, green tea, .. (Nếu thích trà thì bạn có thể thử một vài dòng trà ở quán chúng tôi như trà đào, trà olong, trà xanh,..)

Mẫu câu giao tiếp ở quán nước dành cho khách hàng

  • Hello, are there any good drinks here? (Xin chào, ở đây có đồ uống nào ngon không?)

  • Excuse me, can you lend me the menu? (Xin lỗi, bạn cho tôi mượn menu được không?)

  • Hello. Do you have any low-calorie drinks?  (Xin chào. Ở đây có dòng đồ uống nào nhỏ calo không?)

  • Excuse me, I’d like to order for a drink!  (Xin lỗi, cho tôi gọi đồ uống!)

  • Can you help me, please?  (Bạn có thể giúp tôi việc này không?)

  • Does this have any alcohol in it?  (Đồ này có chứa cồn không?)

  • What do you recommend for me? (Bạn đề xuất món nào cho tôi không?)

  • I’ll have a cup of peach tea. (Tôi muốn muốn cốc trà đào.)

  • I would like a cup of water, please.   (Cho tôi một cốc nước lọc với.) 

  • Could I have another glass of cider, please.  ( Cho tôi thêm một ly rượu táo với.)

  • Can I have this drink with no sugar?  (Cho tôi một phần đồ uống này không đường nhé!)

  • We’d like to order 1 black coffee and 1 strawberry smoothie  (Chúng tôi muốn một cà phê đen và một sinh tố dâu tây.)

  • Same again, please.  (Cho tôi một cốc nữa giống thế.)

  • Could I have a medium coffee to go?  (Tôi có thể gọi một cốc cà phê cỡ vừa mang đi được không?)

  • Can I get a large mocha for here?  (Tôi có thể gọi một cốc Mocha lớn ở đây được không?)

  • I’ll take a small coffee and a donut, please.  (Cho tôi một cốc cà phê ít và một mẫu bánh donut.)

  • Excuse me, I'd like to order a drink (Xin lỗi, tôi muốn gọi đồ uống.)

  • Do you sell alcoholic beverages here? I want to order a glass of Whiskey. (Ở đây có bán đồ uống có cồn không? (Tôi muốn gọi một ly Whisky.)

  • This coffee is a bit bitter. Can you give me a little more sugar? (Cà phê này hơi đắng. Bạn có thể cho tôi thêm một chút đường không?)

  • I would like to order a cup of peach orange lemongrass tea with less sugar (Tôi muốn gọi một ly trà đào cam sả ít đường.)

  • Can I have a glass of water, please (Làm ơn cho tôi một cốc nước lọc.)

  • Get me a big size milk tea and take it away (Lấy cho tôi một ly trà sữa size lớn và mang đi.)

  • Is there a big size here? (Ở đây có size lớn không?)

Như vậy, bài viết trên đã giúp bạn học khám phá hơn 50 từ vựng tiếng Anh về đồ uống cùng những mẫu câu cơ bản có liên quan về chủ đề này. Hy vọng rằng, với lượng từ vựng này, bạn sẽ tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Anh và có thêm thật nhiều trải nghiệm thú vị khi khám phá thế giới ẩm thực.

Các khoá học tiếng Anh giao tiếp chất lượng tại Tiếng Anh Nghe Nói
Nếu các bạn quan tâm đến các khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tập trung Nghe & Nói với 100% GIÁO VIÊN BẢN XỨ ANH/ÚC/MỸ/CANADA giàu kinh nghiệm giúp tăng phản xạ tiếng Anh tự nhiên, các bạn có thể tham khảo chi tiết tại đây: https://www.tienganhnghenoi.net/lophoctienganh

Kommentare


Tel: 028.3927.0388

Hotline: 0906.680.616

Email: tienganhnghenoi2013@gmail.com

Website: tienganhnghenoi.vn

  • Facebook
  • YouTube
  • TikTok

CN1: 468/20 Nguyễn Tri Phương, P.9, Q.10, TP.HCM
CN2: 128 Điện Biên Phủ, P.17, Q. Bình Thạnh, TP.HCM

CN3: 1044-1046-1048 Đường 3/2, P.12, Q.11, TP.HCM

© Copyright 2025 Tieng Anh Nghe Noi. All rights reserved

bottom of page