Ngày nay, Tiếng Anh là ngôn ngữ thông dụng và trở thành công cụ kết nối hữu ích trong giao tiếp, học tập và làm việc.Tiếng Anh hỗ trợ các Y - Bác sĩ và chuyên gia trong ngành nghiên cứu và tiếp thu khoa học, kỹ thuật tiên tiến từ thế giới. Bài viết sau sẽ tổng hợp và hệ thống đầy đủ các từ vựng tiếng Anh về dụng cụ y tế mà dân chuyên ngành cần phải nắm thật vững.
Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ y tế cấp cứu cơ bản
Dưới đây là nhóm từ vựng tiếng Anh về dụng cụ y tế dùng trong cấp cứu cơ bản:
Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm | Dịch nghĩa tiếng Việt |
First aid kit | /fɜːrst eɪd kɪt/ | Bộ sơ cứu |
Blood bag | /blʌd bæɡ/ | Túi máu |
Saline bag | /ˈseɪ.liːn bæɡ/ | Túi nước muối |
Cannula | /ˈkæn.jʊ.lə/ | Ống thông dịch truyền |
Infusion stand | /ɪnˈfjuː.ʒən stænd/ | Cây treo túi truyền dịch |
First aid dressing | /fɜːrst eɪd ˈdrɛs.ɪŋ/ | Các loại băng dùng để sơ cứu |
Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ y tế xử lý vết thương
Khi xử lý vết thương, các Y - Bác sĩ cần sử dụng những vật tư tương ứng với bộ từ vựng tiếng Anh về dụng cụ y tế sau:
Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm | Dịch nghĩa tiếng Việt |
Gauze | /ɡɔːz/ | Gạc |
Bandage | /ˈbæn.dɪdʒ/ | Băng |
Cotton ball | /ˈkɒt.ən bɔːl/ | Bông gòn |
Band-aid / Plaster | /ˈbænd.eɪd/ /ˈplɑː.stər/ | Băng cá nhân |
Pressure bandage / Compression bandage | /ˈpreʃ.ər ˈbæn.dɪdʒ/ /kəmˈpreʃ.ən ˈbæn.dɪdʒ/ | Băng cuộn / băng nén cầm máu |
Sling | /slɪŋ/ | Băng đeo đỡ cánh tay |
Alcohol | /ˈæl.kə.hɒl/ | Cồn |
Antiseptic | /ˌæn.tɪˈsep.tɪk/ | Thuốc sát trùng |
Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ y tế hỗ trợ di chuyển
Để hỗ trợ bệnh nhân di chuyển, tùy theo tình trạng hiện tại của bệnh nhân bác sĩ sẽ chỉ định sử dụng phương tiện chuyên dụng phù hợp. Học ngay các từ vựng tiếng Anh về dụng cụ y tế sau đây:
Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm | Dịch nghĩa tiếng Việt |
Ambulance | /ˈæm.bjʊ.ləns/ | Xe cứu thương |
Wheelchair | /ˈwiːl.tʃeər/ | Xe lăn |
Stretcher | /ˈstrɛtʃər/ | Cáng (cứu thương) |
Gurney | Giường (cứu thương) có bánh lăn | |
Bands | /bændz/ | Nẹp |
Splint | /splɪnt/ | Thanh nẹp |
Crutch | /krʌtʃ/ | Cái nạng |
Cane | /keɪn/ | Gậy |
Walker | /ˈwɔː.kər/ | Khung tập đi |
Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ y tế chẩn đoán và khám bệnh
Để chẩn đoán chính xác bệnh lý từ những triệu chứng của người bệnh, các Y - Bác sĩ cần có sự hỗ trợ của một số trang thiết bị y tế. Lưu lại các từ vựng tiếng Anh về dụng cụ y tế dùng để chẩn đoán và khám bệnh tại phần sau:
Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm | Dịch nghĩa tiếng Việt |
Thermometer | /θəˈmɒm.ɪ.tər/ | Nhiệt kế |
Stethoscope | /ˈstɛθ.əˌskəʊp/ | Ống nghe |
Endoscope | /ˈɛn.dəˌskəʊp/ | Ống nội soi |
Gastroscope | /ˈɡæs.trəˌskəʊp/ | Ống soi dạ dày |
Colonoscope | /kəˈlɒn.əˌskəʊp/ | Ống soi đại tràng |
Otoscope | /ˈəʊ.təˌskəʊp/ | (Dụng cụ) soi tai |
Ophthalmoscope | /ɒfˈθæl.məˌskəʊp/ | (Dụng cụ) soi đáy mắt |
Refractometer | /rɪˈfræk.təˌmɪt.ər/ | Khúc xạ kế |
Sphygmomanometer | /ˌsfɪɡ.məˌmæn.əˈmɒm.ɪ.tər/ | Máy đo huyết áp (cơ học) |
Blood pressure monitor | /blʌd ˈpreʃ.ər ˈmɒn.ɪ.tər/ | Máy đo huyết áp (điện tử) |
Electrocardiograph (ECG) | /ɪˌlɛk.trəʊˈkɑː.di.əˌɡrɑːf/ | Máy điện tâm đồ |
Electroencephalogram (EEG) | /ɪˌlɛk.trəʊɛnˈsɛf.ə.ləˌɡræm/ | Máy điện não đồ |
Ultrasound machine | /ˈʌl.trə.saʊnd məˌʃiːn/ | Máy siêu âm |
X-ray machine | /ˈɛksˌreɪ məˌʃiːn/ | Máy chụp X-quang |
CT scanner | /ˌsiːˈtiː ˈskæn.ər/ | Máy chụp cắt lớp vi tính |
MRI machine | /ˌɛm.ɑːˈraɪ məˌʃiːn/ | Máy chụp cộng hưởng từ |
Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ y tế hỗ trợ khám chữa bệnh
Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm | Dịch nghĩa tiếng Việt |
Scales | /skeɪlz/ | Cân |
Syringe | /sɪˈrɪndʒ/ | Ống tiêm |
Tongue depressor | /tʌŋ dɪˈprɛs.ər/ | Dụng cụ đè lưỡi |
Instrument tray | /ˈɪn.strə.mənt treɪ/ | Khay đựng dụng cụ |
Kidney tray | /ˈkɪd.ni treɪ/ | Khay thận |
Examining table | /ɪɡˈzæmɪnɪŋ ˈteɪ.bl̩/ | Bàn khám bệnh |
Obstetric examination table | /əbˈstɛtrɪk ˌɛɡˈzæmɪnɪŋ ˈteɪ.bl̩/ | Bàn khám sản |
Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ y tế bảo hộ
Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm | Dịch nghĩa tiếng Việt |
Medical masks/ Surgical mask | /ˈmɛdɪkl mæsks/ /ˈsɜːdʒɪkl mæsk/ | Khẩu trang y tế/ khẩu trang phẫu thuật |
Latex gloves/ Rubber gloves | /ˈleɪtɛks ɡlʌvz/ /ˈrʌbər ɡlʌvz/ | Găng tay cao su |
Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ y tế dùng khi phẫu thuật
Dưới đây là nhóm từ vựng tiếng Anh về dụng cụ y tế dùng khi phẫu thuật:
Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm | Dịch nghĩa tiếng Việt |
Scalpel | /ˈskælpəl/ | Dao mổ |
Scissors / Surgical scissors | /ˈsɪzəz/ /ˈsɜːdʒɪkl ˈsɪzəz/ | Kéo / Kéo phẫu thuật |
Clamps | /klæmps/ | Kẹp (chỉ dụng cụ dùng để cầm máu, giữ mô, kẹp ống dẫn lưu, … ) |
Forceps | /ˈfɔːr.səps/ | Kìm (chỉ dụng cụ dùng để cầm kim, cầm chỉ, lấy gạc,…) |
Clip | /klɪp/ | Kẹp (từ ít phổ biến) |
Tweezers | /ˈtwiː.zərz/ | Nhíp (dùng để chỉ cây gắp nhỏ) |
Surgical forceps | /ˈsɜː.dʒɪ.kəl ˈfɔːr.səps/ | Kẹp phẫu thuật |
Surgical tweezers | /ˈsɜː.dʒɪ.kəl ˈtwiː.zərz/ | Nhíp phẫu thuật |
Minor operation instrument set | /ˈmaɪ.nər ˌɒpəˈreɪʃən ˈɪnstrəmənt sɛt/ | Bộ dụng cụ tiểu phẫu |
Minor Surgery Basic | /ˈmaɪ.nər ˈsɜː.dʒəri ˈbeɪsɪk/ | Bộ dụng cụ phẫu thuật cơ bản |
Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ y tế dùng để cắt
Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm | Dịch nghĩa tiếng Việt |
Bistoury | /ˈbɪstəri/ | Dao mổ (lưỡi hẹp, cong) |
Lancets | /ˈlæn.səts/ | Dao mổ (2 lưỡi) |
Mayo scissors | /ˈmeɪ.oʊ ˈsɪz.ərz/ | Kéo Mayo |
Iris Scissors | /ˈaɪ.rɪs ˈsɪz.ərz/ | Kéo Iris / Kéo cắt chỉ |
Metzenbaum scissors | /ˈmɛt.sənˌbɔːm ˈsɪz.ərz/ | Kéo Metzenbaum |
Dissecting scissors | /dɪˈsɛk.tɪŋ ˈsɪz.ərz/ | Kéo Metzenbaum (loại không có gờ) |
Lister scissors / Bandage scissors | /ˈlɪs.tər ˈsɪz.ərz/ /ˈbændɪdʒ ˈsɪz.ərz/ | Kéo Lister / Kéo cắt băng |
Rib scissors | /rɪb ˈsɪz.ərz/ | Kéo cắt xương sườn |
Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ y tế dùng để cầm máu
Dưới đây là nhóm từ vựng tiếng Anh về dụng cụ y tế có tác dụng hỗ trợ Y - Bác sĩ cầm máu:
Từ vựng tiếng Anh | Dịch nghĩa tiếng Việt |
Ring forceps | Kẹp vòng |
Non-locking hemostats / Non-locking hemostatic forceps | Kẹp cầm máu (không khóa) |
Hemostat / Hemostatic clamp / Hemostatic forceps / Locking hemostatic forceps | Kẹp cầm máu (có khóa) |
Crile forceps / Crile hemostatic forceps | Kẹp Crile |
Kelly forceps / Kelly hemostatic forceps | Kẹp Kelly |
Rochester-Pean hemostatic forceps | Kẹp Rochester-Pean |
Rochester-Carmalt hemostatic forceps | Kẹp Rochester – Carmalt |
Halsted (hoặc Halstead) Mosquito hemostatic forceps | Kẹp Halsted Mosquito |
Mixter (hemostatic) forceps / Right angle forceps | Kẹp xà mâu |
Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ y tế dùng để cố định
Từ vựng tiếng Anh | Dịch nghĩa tiếng Việt |
Thumb forceps / Medical tweezers | Kẹp phẫu tích / Nhíp y tế |
Tissue forceps | Kẹp mô |
Thumb tissue forceps | Kẹp phẫu tích có mấu |
Dermal Forceps | Kẹp phẫu tích không mấu |
Allis clamp / Allis (tissue) forceps | Kẹp (mô) Allis |
Babcock (tissue) forceps | Kẹp (mô) Babcock |
Intestinal forceps | Kẹp ruột |
Nasal forceps / Alligator forceps / Crocodile forceps | Kẹp mũi / Kẹp cá sấu |
Towel clamp / Surgical towel clips | Kẹp khăn |
Backhaus towel clamp / Backhaus forceps | Kẹp khăn Backhaus |
Jones towel clamp / Jones towel clip | Kẹp khăn Jones |
Dressing forceps | Kẹp băng |
Gauze forceps / Sponge (holding) forceps | Kẹp gạc |
Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ y tế dùng để khâu
Để khâu vết thương, các Y - Bác sĩ cần dùng dụng cụ gì? Cùng tìm hiểu qua nhóm từ vựng tiếng Anh về dụng cụ y tế sau:
Các loại kẹp
Từ vựng tiếng Anh | Dịch nghĩa tiếng Việt |
Needle holder | Kẹp kim |
Mayo-Hegar needle holder | Kẹp Mayo-Hegar |
Crile-Wood Needle Holder | Kẹp Crile-Wood |
Các loại kim khâu
Từ vựng tiếng Anh | Dịch nghĩa tiếng Việt |
Needle | Kim |
Eyeless needle / Swage | Kim không lỗ |
Needlepoint | Mũi kim |
Needle body | Thân kim |
Eye needle | Lỗ kim |
Suture | Chỉ khâu |
Stitch | Mũi khâu |
Hình dạng kim (độ cong)
Từ vựng tiếng Anh | Dịch nghĩa tiếng Việt |
Quarter circle | ¼ vòng tròn |
One-half circle | ½ vòng tròn |
Three-eighths circle | ⅜ vòng tròn |
Five-eighths circle | ⅝ vòng tròn |
One-half curved (ski needle) | ½ đường cong (kim trượt tuyết) |
J shape needle | Kim hình chữ J |
Compound curved needles | Kim cong phức hợp |
Straight needle | Kim thẳng |
Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ y tế dùng để vén/banh vết thương
Từ vựng tiếng Anh | Dịch nghĩa tiếng Việt |
Retractor | Banh |
Farabeuf retractor | Banh Farabeuf |
Hartmann retractor | Banh Hartmann |
Gosset retractor / Gosset abdominal retractor | Banh tự động Gosset |
Richardson retractor (single or double-ended) | Banh Richardson (một đầu hoặc hai đầu) |
Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ y tế với các thiết bị máy móc hiện đại
Áp dụng thiết bị máy móc và Y học để phục vụ nhu cầu khám chữa bệnh và nghiên cứu phương pháp chữa bệnh vô cùng quan trọng. Tìm hiểu qua bộ từ vựng tiếng Anh về dụng cụ y tế dưới đây:
Từ vựng tiếng Anh | Dịch nghĩa tiếng Việt |
Anesthesia machine | Máy gây mê |
Ventilator | Máy thở / máy trợ thở |
Life support machine | Máy hỗ trợ sự sống |
Defibrillator | Máy sốc tim / khử rung tim |
Resuscitator | Máy hồi sức / hô hấp nhân tạo |
Patient Monitors | Máy theo dõi bệnh nhân |
Sterilizers | Máy tiệt trùng |
Surgical Lights | Đèn phẫu thuật |
Surgical Tables | Bàn phẫu thuật |
Oxygen mask | Mặt nạ Oxy |
Anesthesia masks | Mặt nạ gây mê |
Qua bài viết trên, Tiếng Anh Nghe Nói đã chia sẻ chi tiết đến bạn học ngoại ngữ nói chung và đặc biệt cho các Y - Bác sĩ và dân chuyên ngành đang học tập, làm việc, nghiên cứu trong lĩnh vực Y khoa tài liệu bổ ích với trọn bộ từ vựng tiếng Anh về dụng cụ y tế chuyên dụng.
Nếu các bạn quan tâm đến các khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tập trung Nghe & Nói với 100% GIÁO VIÊN BẢN XỨ ANH/ÚC/MỸ/CANADA giàu kinh nghiệm giúp tăng phản xạ tiếng Anh tự nhiên, các bạn có thể tham khảo chi tiết tại đây: https://www.tienganhnghenoi.net/lophoctienganh
コメント